one foot in the grave, have Thành ngữ, tục ngữ
one foot in the grave, have
one foot in the grave, have
Be close to death or in terrible condition, as in Jane looks as though she has one foot in the grave. This picturesque hyperbolic phrase was first recorded in 1566. chôn một chân xuống mồ
Sắp chết. Khi tui bị cúm vào tuần trước, tui cảm thấy như mình vừa đặt một chân xuống mồ. Cách nói chuyện của các y tá, nghe có vẻ như Chú Edmund vĩ lớn đã đặt một chân xuống mồ - tốt hơn hết bạn nên đến bệnh viện nhanh chóng .. Xem thêm: foot, mộ, have, one one bottom in the mộ, có
cận kề cái chết hoặc trong tình trạng tồi tệ, như ở Jane trông như thể cô ấy vừa đặt một chân xuống mồ. Cụm từ hypebol đẹp như tranh vẽ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1566.. Xem thêm: chân, có, một. Xem thêm:
An one foot in the grave, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one foot in the grave, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one foot in the grave, have